Đọc nhanh: 有趣 (hữu thú). Ý nghĩa là: thú vị. Ví dụ : - 他讲的故事很有趣。 Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.. - 这个游戏非常有趣。 Trò chơi này rất thú vị.. - 这次旅行非常有趣。 Chuyến đi này rất thú vị.
有趣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú vị
有意思;能引起人的兴味的
- 他 讲 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.
- 这个 游戏 非常 有趣
- Trò chơi này rất thú vị.
- 这次 旅行 非常 有趣
- Chuyến đi này rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 有趣 với từ khác
✪ 1. 风趣 vs 有趣
"风趣" vừa là tính từ vừa là danh từ, tính từ "风趣" thường bổ nghĩa cho người hoặc ngôn ngữ...; "有趣" chỉ là tính từ, bổ nghĩa cho người, cũng có thể bổ nghĩa cho câu chuyện, sách vở, tác phẩm truyền hình,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有趣
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他们 的 看法 很 有趣
- Ý kiến của bọn họ rất thú vị.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 教书 的 方式 很 有趣
- Cách dạy học của anh ấy rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
趣›
Thú Vị, Dí Dỏm
Niềm Vui
hài hước; khôi hài; buồn cườihoạt kê (một loại hình nghệ thuật)
Hứng Thú
hứng thú; thích thú; hứng vị
Ý Nghĩa
Cảm Hứng
thích vui chơi; thích chơi; ham chơivui tươi; vui vẻ
say sưa; hứng thúchảy (mồ hôi, nước)
sự quyến rũ kỳ lạkỳ thú