Đọc nhanh: 兴致 (hứng trí). Ý nghĩa là: hứng thú; thích thú; hào hứng, thú; hứng lòng. Ví dụ : - 兴致勃勃 hào hứng.. - 兴致索然 buồn tẻ không hứng thú
兴致 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hứng thú; thích thú; hào hứng
兴趣
- 兴致勃勃
- hào hứng.
- 兴致索然
- buồn tẻ không hứng thú
✪ 2. thú; hứng lòng
喜好的情绪
So sánh, Phân biệt 兴致 với từ khác
✪ 1. 兴致 vs 兴趣
Giống:
- Đều chỉ cảm giác thích một hoạt động nào đó.
- Đều là danh từ.
Khác:
- "兴致" thường kết hợp với 浓, 高.
"兴趣" thường kết hợp với 广泛,浓厚.
- "兴致" thường dùng trong văn viết.
"兴趣" thường dùng trong giao tiếp.
✪ 2. 兴致 vs 兴趣
Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa liên quan, tương quan với nhau.
- Đều là động từ.
- Đều được ghép với 跟,和.
Khác:
- "相干" thường được sử dụng trong câu phủ định, nhấn mạnh không có quan hệ với nhau.
"相关" thường dùng trong câu khẳng định, nhấn mạnh rằng có liên quan tới nhau.
- Đối tượng "相干" sử dụng: giữa người hoặc sự vật với nhau.
Đối tượng "相关" sử dụng là vật,
- Phía trước "相干" có thể kết hợp với: 毫不.
Phía trước "相关" có thể kết hợp với "亲切","息息".
- "相关" có thể làm định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴致
- 兴致索然
- tẻ nhạt.
- 兴致勃勃
- hăng hái
- 他 对 音乐 很 有 兴致
- Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
- 弟弟 兴致勃勃 地 观看 动画片
- Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
致›