兴致 xìngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【hứng trí】

Đọc nhanh: 兴致 (hứng trí). Ý nghĩa là: hứng thú; thích thú; hào hứng, thú; hứng lòng. Ví dụ : - 兴致勃勃 hào hứng.. - 兴致索然 buồn tẻ không hứng thú

Ý Nghĩa của "兴致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

兴致 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hứng thú; thích thú; hào hứng

兴趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó

    - hào hứng.

  • volume volume

    - 兴致索然 xìngzhìsuǒrán

    - buồn tẻ không hứng thú

✪ 2. thú; hứng lòng

喜好的情绪

So sánh, Phân biệt 兴致 với từ khác

✪ 1. 兴致 vs 兴趣

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ cảm giác thích một hoạt động nào đó.
- Đều là danh từ.
Khác:
- "兴致" thường kết hợp với , .
"兴趣" thường kết hợp với 广泛浓厚.
- "兴致" thường dùng trong văn viết.
"兴趣" thường dùng trong giao tiếp.

✪ 2. 兴致 vs 兴趣

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa liên quan, tương quan với nhau.
- Đều là động từ.
- Đều được ghép với .
Khác:
- "相干" thường được sử dụng trong câu phủ định, nhấn mạnh không có quan hệ với nhau.
"相关" thường dùng trong câu khẳng định, nhấn mạnh rằng có liên quan tới nhau.
- Đối tượng "相干" sử dụng: giữa người hoặc sự vật với nhau.
Đối tượng "相关" sử dụng là vật,
- Phía trước "相干" có thể kết hợp với: 毫不.
Phía trước "相关" có thể kết hợp với "亲切","息息".
- "相关" có thể làm định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴致

  • volume volume

    - 兴致索然 xìngzhìsuǒrán

    - tẻ nhạt.

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó

    - hăng hái

  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè hěn yǒu 兴致 xìngzhì

    - Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 观看 guānkàn 动画片 dònghuàpiān

    - Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 开始 kāishǐ de xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 地向 dìxiàng 谈起 tánqǐ 出国 chūguó 旅游 lǚyóu de 见闻 jiànwén

    - Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.

  • volume volume

    - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao