Đọc nhanh: 有兴趣 (hữu hưng thú). Ý nghĩa là: quan tâm đến, thú vị. Ví dụ : - 嗨我有兴趣的 Này, tôi quan tâm đến những thứ hữu ích
有兴趣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm đến
interested
- 嗨 我 有 兴趣 的
- Này, tôi quan tâm đến những thứ hữu ích
✪ 2. thú vị
interesting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有兴趣
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 嗨 我 有 兴趣 的
- Này, tôi quan tâm đến những thứ hữu ích
- 他 有 多元 的 兴趣
- Anh ấy có nhiều sở thích đa dạng.
- 她 对 时装 很 有 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.
- 我们 有 同样 的 兴趣
- Chúng ta có cùng sở thích.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 我们 刚好 有 相同 兴趣
- Chúng tôi vừa khéo có sở thích giống nhau.
- 很 高兴 认识 你 , 我 听说 你 是 个 很 有趣 的 人
- Rất vui được gặp bạn, tôi nghe nói bạn là một người rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
有›
趣›