Đọc nhanh: 意兴 (ý hưng). Ý nghĩa là: hứng thú; hào hứng. Ví dụ : - 意兴索然 mất hứng; cụt hứng.. - 意兴勃勃 vô cùng hào hứng
意兴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứng thú; hào hứng
兴致
- 意兴索然
- mất hứng; cụt hứng.
- 意兴 勃勃
- vô cùng hào hứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意兴
- 生意兴隆
- buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.
- 意兴 勃勃
- vô cùng hào hứng
- 意兴阑珊
- cụt hứng.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 他们 的 生意 一直 很 兴旺
- Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
意›