Đọc nhanh: 意思 (ý tứ). Ý nghĩa là: nghĩa; ý; ý tứ; ý nghĩa, ý; ý kiến; nguyện vọng; chiều hướng; xu hướng, tấm lòng; thành ý; tâm ý; lòng thành. Ví dụ : - 这个汉字的意思是什么。 Nghĩa của chữ hán này là gì?. - 我明白这句话的意思。 Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.. - 大家的意思是一起去。 Ý của mọi người là cùng đi.
意思 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa; ý; ý tứ; ý nghĩa
语言文字的意义; 思想内容
- 这个 汉字 的 意思 是 什么
- Nghĩa của chữ hán này là gì?
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
✪ 2. ý; ý kiến; nguyện vọng; chiều hướng; xu hướng
意见; 愿望
- 大家 的 意思 是 一起 去
- Ý của mọi người là cùng đi.
- 我 很 理解 他们 的 意思
- Tôi rất hiểu ý của bọn họ.
✪ 3. tấm lòng; thành ý; tâm ý; lòng thành
心意
- 这 小意思 希望 能 帮到 你
- Chút tấm lòng này mong có thể giúp bạn.
- 这点 意思 你 就 收下 吧
- Chút tấm lòng này bạn nhận lấy đi.
✪ 4. ý; ý tứ
多指男女之间喜欢的感情
- 谁 跟 你 说 我 对 他 有意思 ?
- Ai bảo bạn là tôi có ý với anh ấy?
- 我 对 他 一点 意思 都 没有
- Tôi chả có ý gì với anh ta hết.
意思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tặng; thưởng; có lòng; tỏ ý; tỏ lòng (để bày tỏ tấm lòng)
用礼物或者别的方式表示一点心意
- 我们 要 买 东西 意思 他 一下
- Chúng ta nên mua đồ thưởng cho anh ấy.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
意思 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú vị; hứng thú
情趣; 趣味
- 她 讲 的 故事 超 有意思
- Những câu chuyện cô kể thật thú vị。
- 小孩 的 游戏 很 有意思
- Trò chơi của trẻ con rất thú vị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意思
✪ 1. Danh từ + 的 + 意思 + 是 + Câu
"意思" vai trò trung tâm ngữ
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 胜利 的 意思 是 取得成功
- “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.
✪ 2. Danh từ + 是 + 什么 + 意思?
... ý nghĩa là gì?
- 老师 , 这个 句子 是 什么 意思 ?
- Thầy ơi câu này có ý nghĩa gì ạ?
- 这个 词 到底 是 什么 意思 ?
- Rốt cuộc thì từ này có nghĩa là gì?
✪ 3. 一点儿 + 意思 + 也/ 都 + 没有
một chút thú vị cũng không có
- 他 的话 一点 意思 都 没有
- Lời nói của anh ấy không chút thú vị.
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
So sánh, Phân biệt 意思 với từ khác
✪ 1. 口气 vs 意思
"口气" dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó trong câu nói, điểm này cũng giống như "意思".
"意思" có những nghĩa khác mà "口气" không có.
✪ 2. 意义 vs 意思
Một số nghĩa của "意思"giống như "意义", nhưng "意义" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "意思" thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
"意思" có những nghĩa khác mà "意义" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意思
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
意›