Đọc nhanh: 产生兴趣 (sản sinh hưng thú). Ý nghĩa là: cảm thấy hứng thú.
产生兴趣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy hứng thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产生兴趣
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 人工 生产 的 产品质量 高
- Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 她 对 音乐 产生 了 兴趣
- Cô ấy có hứng thú với âm nhạc.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 她 开始 对 生态学 感兴趣 , 是 受到 他 的 影响
- Chính nhờ ảnh hưởng của anh ấy mà cô ấy bắt đầu quan tâm đến sinh thái học.
- 我 对 再生 医学 很感兴趣
- Tôi thực sự quan tâm đến y học tái tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
兴›
生›
趣›