Đọc nhanh: 兴会 (hưng hội). Ý nghĩa là: hứng khởi (ngẫu nhiên). Ví dụ : - 这篇文章是乘一时的兴会,信手写出的。 bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
兴会 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứng khởi (ngẫu nhiên)
因偶然有所感受而发生的意趣
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴会
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 新 社会 不兴 这 一套 了
- Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.
- 如果 超级 碗 最后 平局 了 你 会 高兴 吗
- Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 这 药物 会 让 你 兴奋
- Thuốc này sẽ làm bạn phấn chấn.
- 他 高兴 地 参加 这次 聚会
- Anh ấy rất vui khi được tham dự bữa tiệc.
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
兴›