Đọc nhanh: 前置修饰语 (tiền trí tu sức ngữ). Ý nghĩa là: tiền sửa đổi (ngữ pháp).
前置修饰语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền sửa đổi (ngữ pháp)
premodifier (grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前置修饰语
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 他 前年 开始 学习 汉语
- Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
前›
置›
语›
饰›