Đọc nhanh: 不加修饰 (bất gia tu sức). Ý nghĩa là: không kiểu cách, không trang trí, chưa được trang bị.
不加修饰 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không kiểu cách
no frills
✪ 2. không trang trí
undecorated
✪ 3. chưa được trang bị
unvarnished
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加修饰
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 不 加 褒贬
- không bình luận gì cả
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 他 不 一定 能 来 参加
- Anh ấy không hẳn sẽ tới tham gia.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
修›
加›
饰›