Đọc nhanh: 妆饰 (trang sức). Ý nghĩa là: trang điểm; hoá trang; trang, trang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm. Ví dụ : - 粗心妆饰 trang điểm không cẩn thận. - 妆饰俏丽 trang sức xinh đẹp
妆饰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trang điểm; hoá trang; trang
打扮
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
✪ 2. trang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm
打扮出来的样子
- 妆饰 俏丽
- trang sức xinh đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妆饰
- 妆饰 俏丽
- trang sức xinh đẹp
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›
饰›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
trang điểm; ăn mặc; trangsắp xếp hành trang; đóng gói hàng trang
trang điểm
trang trí
Hóa Trang
Trang Điểm
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
gọt giũa; trau chuốt (văn chương)
Trang Hoàng, Trang Trí
trau chuốt; sửa sang; gọt giũa (thường chỉ văn thơ)
Trang Điểm, Trang Trí