Đọc nhanh: 后置修饰语 (hậu trí tu sức ngữ). Ý nghĩa là: công cụ hậu kỳ (ngữ pháp).
后置修饰语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công cụ hậu kỳ (ngữ pháp)
postmodifier (grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后置修饰语
- 我 正在 学习 歇后语
- Tôi đang học yết hậu ngữ.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
- 她 去 上海 进修 英语
- Cô ấy đến Thượng Hải đểhọc nâng cao tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
后›
置›
语›
饰›