Đọc nhanh: 化妆 (hoá trang). Ý nghĩa là: trang điểm. Ví dụ : - 她正在化妆。 Cô ấy đang trang điểm.. - 她每天都化妆。 Cô ấy trang điểm mỗi ngày.. - 女生都喜欢化妆。 Các cô gái đều thích trang điểm.
化妆 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang điểm
用一些东西使脸部变得更漂亮
- 她 正在 化妆
- Cô ấy đang trang điểm.
- 她 每天 都 化妆
- Cô ấy trang điểm mỗi ngày.
- 女生 都 喜欢 化妆
- Các cô gái đều thích trang điểm.
- 我想学 化妆
- Tôi muốn học trang điểm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 化妆
✪ 1. 化 + 了/浓//淡/Thời gian/...+ 妆
cách dùng động từ li hợp
- 我 今天 化 了 妆
- Hôm nay tôi đã trang điểm.
- 她 喜欢 化浓妆
- Cô ấy thích trang điểm đậm.
✪ 2. 化妆 + (的) + Danh từ (品/包/盒/...)
"化妆" vai trò định ngữ
- 我 买 了 一些 化妆品
- Tôi đã mua một số đồ trang điểm.
- 她 有 一个 漂亮 的 化妆包
- Cô ấy có một chiếc túi trang điểm rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 她 的 化妆 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 她 喜欢 化浓妆
- Cô ấy thích trang điểm đậm.
- 她 有 很多 化妆 装
- Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.
- 她 有 一个 漂亮 的 化妆包
- Cô ấy có một chiếc túi trang điểm rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
妆›