妆扮 zhuāng bàn
volume volume

Từ hán việt: 【trang ban】

Đọc nhanh: 妆扮 (trang ban). Ý nghĩa là: ăn diện; hoá trang; ăn mặc chải chuốt.

Ý Nghĩa của "妆扮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妆扮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn diện; hoá trang; ăn mặc chải chuốt

修饰;打扮;装扮; 打扮出来的样子; 衣着穿戴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妆扮

  • volume volume

    - de 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 很潮 hěncháo

    - Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn 有点 yǒudiǎn cūn

    - Anh ấy ăn mặc hơi quê.

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 靓妆 jìngzhuāng 打扮 dǎbàn

    - Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.

  • volume volume

    - de 打扮 dǎbàn 真有 zhēnyǒu 个性 gèxìng

    - Outfit của anh ấy rất cá tính.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 扮演 bànyǎn 反面人物 fǎnmiànrénwù

    - Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.

  • volume volume

    - 所有人 suǒyǒurén 梳妆打扮 shūzhuāngdǎbàn 步入 bùrù 上流社会 shàngliúshèhuì

    - Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMV (中一女)
    • Bảng mã:U+5986
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Ban , Biện , Bán , Phạn , Phẫn
    • Nét bút:一丨一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QCSH (手金尸竹)
    • Bảng mã:U+626E
    • Tần suất sử dụng:Cao