Đọc nhanh: 妆扮 (trang ban). Ý nghĩa là: ăn diện; hoá trang; ăn mặc chải chuốt.
妆扮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn diện; hoá trang; ăn mặc chải chuốt
修饰;打扮;装扮; 打扮出来的样子; 衣着穿戴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妆扮
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
- 他 打扮 有点 村
- Anh ấy ăn mặc hơi quê.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 他 的 打扮 真有 个性
- Outfit của anh ấy rất cá tính.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›
扮›