Đọc nhanh: 润色 (nhuận sắc). Ý nghĩa là: trau chuốt; gọt giũa; sửa văn; chuốt ý. Ví dụ : - 这篇译稿太粗糙,你把它润色一下。 bản dịch nháp này còn lủng củng quá, anh gọt giũa nó lại tý đi.
润色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trau chuốt; gọt giũa; sửa văn; chuốt ý
修饰文字
- 这篇 译稿 太 粗糙 , 你 把 它 润色 一下
- bản dịch nháp này còn lủng củng quá, anh gọt giũa nó lại tý đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润色
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 他 在 润色 他 的 小说
- Anh ấy đang chỉnh sửa tiểu thuyết của mình.
- 这 篇文章 需要 润色 一下
- Bài viết này cần chỉnh sửa một chút.
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 这篇 译稿 太 粗糙 , 你 把 它 润色 一下
- bản dịch nháp này còn lủng củng quá, anh gọt giũa nó lại tý đi.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
色›