Đọc nhanh: 修饰话 (tu sức thoại). Ý nghĩa là: bổ ngữ (ngữ pháp).
修饰话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ ngữ (ngữ pháp)
modifier (grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修饰话
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
- 我 正在 阅读 《 语法 修辞 讲话 》
- Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".
- 她 的话 让 人 觉得 她 是 一个 修行者
- Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
话›
饰›