Đọc nhanh: 装扮 (trang ban). Ý nghĩa là: trang điểm; trang trí, hoá trang; cải trang; giả dạng, giả vờ; giả là. Ví dụ : - 节日的广场装扮得分外美丽。 quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.. - 他装扮成算命先生进城侦察敌情。 Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.. - 巫婆装扮神仙欺骗人。 bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
装扮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trang điểm; trang trí
打扮
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
✪ 2. hoá trang; cải trang; giả dạng
化装
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
✪ 3. giả vờ; giả là
假装
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
So sánh, Phân biệt 装扮 với từ khác
✪ 1. 打扮 vs 装扮
Giống:
- "打扮", "装扮" đều có ý nghĩa là trang điểm.
Khác:
- "装扮" còn có ý nghĩa là giả vờ, "打扮" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装扮
- 乔装打扮
- cải trang.
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 她 喜欢 装扮成 公主
- Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扮›
装›
trang điểm; ăn mặc; trangsắp xếp hành trang; đóng gói hàng trang
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
trang điểm; hoá trang; trangtrang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm
Trang Điểm
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
hoá trang; trang điểm
Trang Hoàng, Trang Trí
Hoá Trang (Thành Nhân Vật Mà Mình Sắm Vai)
Tạo Hình