装扮 zhuāngbàn
volume volume

Từ hán việt: 【trang ban】

Đọc nhanh: 装扮 (trang ban). Ý nghĩa là: trang điểm; trang trí, hoá trang; cải trang; giả dạng, giả vờ; giả là. Ví dụ : - 节日的广场装扮得分外美丽。 quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.. - 他装扮成算命先生进城侦察敌情。 Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.. - 巫婆装扮神仙欺骗人。 bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

Ý Nghĩa của "装扮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

装扮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trang điểm; trang trí

打扮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 节日 jiérì de 广场 guǎngchǎng 装扮 zhuāngbàn 得分 défēn wài 美丽 měilì

    - quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.

✪ 2. hoá trang; cải trang; giả dạng

化装

Ví dụ:
  • volume volume

    - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

✪ 3. giả vờ; giả là

假装

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

So sánh, Phân biệt 装扮 với từ khác

✪ 1. 打扮 vs 装扮

Giải thích:

Giống:
- "打扮", "装扮" đều có ý nghĩa là trang điểm.
Khác:
- "装扮" còn có ý nghĩa là giả vờ, "打扮" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装扮

  • volume volume

    - 乔装打扮 qiáozhuāngdǎbàn

    - cải trang.

  • volume volume

    - 扮装 bànzhuāng ba 下一场 xiàyīchǎng jiù gāi 上场 shàngchǎng le

    - hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi

  • volume volume

    - 短装 duǎnzhuāng 打扮 dǎbàn ér

    - diện trang phục ngắn

  • volume volume

    - zài 乔装打扮 qiáozhuāngdǎbàn

    - Anh ấy đang cải trang.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 装扮成 zhuāngbànchéng 公主 gōngzhǔ

    - Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.

  • volume volume

    - 节日 jiérì de 广场 guǎngchǎng 装扮 zhuāngbàn 得分 défēn wài 美丽 měilì

    - quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.

  • volume volume

    - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • volume volume

    - 节日 jiérì de 花灯 huādēng 城市 chéngshì 装扮 zhuāngbàn 火树银花 huǒshùyínhuā

    - Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Ban , Biện , Bán , Phạn , Phẫn
    • Nét bút:一丨一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QCSH (手金尸竹)
    • Bảng mã:U+626E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa