Đọc nhanh: 副词修饰 (phó từ tu sức). Ý nghĩa là: Trạng từ bổ nghĩa. Ví dụ : - 动词重叠后不能受已然副词修饰,可以受未然副词修饰。 Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
副词修饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạng từ bổ nghĩa
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副词修饰
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 汉语 有 很多 副词
- Tiếng Hán có rất nhiều phó từ.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 导演 修改 了 台词
- Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
副›
词›
饰›