Đọc nhanh: 润饰 (nhuận sức). Ý nghĩa là: gọt giũa; trau chuốt (văn chương).
润饰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọt giũa; trau chuốt (văn chương)
润色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润饰
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 在 润色 他 的 小说
- Anh ấy đang chỉnh sửa tiểu thuyết của mình.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 他 只能 强笑 来 掩饰 尴尬
- Anh ấy chỉ có thể gượng cười để che giấu sự bối rối.
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
饰›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
trau chuốt; gọt giũa; sửa văn; chuốt ý
trang điểm; hoá trang; trangtrang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm