Đọc nhanh: 点缀 (điểm xuyết). Ý nghĩa là: điểm xuyết; tô điểm; tô vẽ; trang điểm, lấp chỗ trống; thêm vào cho đủ số. Ví dụ : - 蔚蓝的天空点缀着朵朵白云。 bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.. - 青松翠柏把烈士陵园点缀得格外肃穆。 tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
点缀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm xuyết; tô điểm; tô vẽ; trang điểm
加以衬托或装饰,使原有事物更加美好
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
✪ 2. lấp chỗ trống; thêm vào cho đủ số
装点门面;应景儿;凑数儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点缀
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 宝石 点缀着 皇冠
- Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 商宿 点缀 夜空
- Sao Thương tô điểm cho bầu trời đêm.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 明星 点缀着 夜空
- Những ngôi sao tô điểm cho bầu trời đêm.
- 美丽 的 夕阳 点缀 了 天空
- Hoàng hôn rực rỡ đã tô điểm thêm vẻ đẹp cho bầu trời.
- 草丛 间 零零星星 地 点缀着 一些 小花
- trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
缀›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
Trang Hoàng, Trang Trí
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
trang điểm; trang trí
Làm Nổi Bật
trang trí
gọt giũa; trau chuốt; tô màu; tô điểm (văn chương); chấm phá