点缀 diǎnzhuì
volume volume

Từ hán việt: 【điểm xuyết】

Đọc nhanh: 点缀 (điểm xuyết). Ý nghĩa là: điểm xuyết; tô điểm; tô vẽ; trang điểm, lấp chỗ trống; thêm vào cho đủ số. Ví dụ : - 蔚蓝的天空点缀着朵朵白云。 bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.. - 青松翠柏把烈士陵园点缀得格外肃穆。 tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

Ý Nghĩa của "点缀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

点缀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điểm xuyết; tô điểm; tô vẽ; trang điểm

加以衬托或装饰,使原有事物更加美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蔚蓝 wèilán de 天空 tiānkōng 点缀着 diǎnzhuìzhe 朵朵 duǒduǒ 白云 báiyún

    - bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 烈士陵园 lièshìlíngyuán 点缀 diǎnzhuì 格外 géwài 肃穆 sùmù

    - tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

✪ 2. lấp chỗ trống; thêm vào cho đủ số

装点门面;应景儿;凑数儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点缀

  • volume volume

    - 蔚蓝 wèilán de 天空 tiānkōng 点缀着 diǎnzhuìzhe 朵朵 duǒduǒ 白云 báiyún

    - bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.

  • volume volume

    - 宝石 bǎoshí 点缀着 diǎnzhuìzhe 皇冠 huángguān

    - Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 烈士陵园 lièshìlíngyuán 点缀 diǎnzhuì 格外 géwài 肃穆 sùmù

    - tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

  • volume volume

    - 商宿 shāngsù 点缀 diǎnzhuì 夜空 yèkōng

    - Sao Thương tô điểm cho bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 点缀着 diǎnzhuìzhe 草地 cǎodì

    - Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.

  • volume volume

    - 明星 míngxīng 点缀着 diǎnzhuìzhe 夜空 yèkōng

    - Những ngôi sao tô điểm cho bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 夕阳 xīyáng 点缀 diǎnzhuì le 天空 tiānkōng

    - Hoàng hôn rực rỡ đã tô điểm thêm vẻ đẹp cho bầu trời.

  • volume volume

    - 草丛 cǎocóng jiān 零零星星 línglíngxīngxing 点缀着 diǎnzhuìzhe 一些 yīxiē 小花 xiǎohuā

    - trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuò , Zhuì
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuế , Xuyết
    • Nét bút:フフ一フ丶フ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMEEE (女一水水水)
    • Bảng mã:U+7F00
    • Tần suất sử dụng:Trung bình