Đọc nhanh: 打扮 (đả ban). Ý nghĩa là: trang điểm; trang trí; trang hoàng; ăn diện; ăn mặc, diện; làm dáng; outfit; kiểu cách; cách ăn mặc. Ví dụ : - 他喜欢打扮得很时尚。 Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.. - 妈妈正在给女儿打扮。 Mẹ đang trang điểm cho con gái.. - 这个房间被打扮得很漂亮。 Căn phòng này được trang trí rất đẹp.
打扮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang điểm; trang trí; trang hoàng; ăn diện; ăn mặc
使容貌和衣着好看;装饰
- 他 喜欢 打扮 得 很 时尚
- Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.
- 妈妈 正在 给 女儿 打扮
- Mẹ đang trang điểm cho con gái.
- 这个 房间 被 打扮 得 很漂亮
- Căn phòng này được trang trí rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
打扮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diện; làm dáng; outfit; kiểu cách; cách ăn mặc
打扮出来的样子;衣着穿戴
- 他 的 打扮 真有 个性
- Outfit của anh ấy rất cá tính.
- 她 喜欢 学生 打扮
- Cô ấy thích ăn mặc kiểu học sinh.
- 他们 的 打扮 都 很 时尚
- Họ đều ăn mặc rất phong cách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 打扮 với từ khác
✪ 1. 打扮 vs 装扮
Giống:
- "打扮", "装扮" đều có ý nghĩa là trang điểm.
Khác:
- "装扮" còn có ý nghĩa là giả vờ, "打扮" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扮
- 乔装打扮
- cải trang.
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 你 怎么 打扮 得 这么 正式 ?
- Sao bạn lại ăn mặc lịch sự thế?
- 他 喜欢 打扮 得 很 时尚
- Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.
- 他们 的 打扮 都 很 时尚
- Họ đều ăn mặc rất phong cách.
- 她 打扮 了 一番 才 出门
- Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
扮›
trang điểm; ăn mặc; trangsắp xếp hành trang; đóng gói hàng trang
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
trang điểm
ăn diện; hoá trang; ăn mặc chải chuốt
trang trí
Hóa Trang
trang điểm; hoá trang; trangtrang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm
trang điểm; trang trí
hoá trang; trang điểm
Trang Hoàng, Trang Trí
Hoá Trang (Thành Nhân Vật Mà Mình Sắm Vai)
Trang Điểm, Trang Trí
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
mặcăn mặc; ăn vận