Đọc nhanh: 化装 (hoá trang). Ý nghĩa là: hoá trang (thành nhân vật mà mình sắm vai), giả dạng; đóng giả; cải trang; hoá trang. Ví dụ : - 化装舞会。 dạ vũ hoá trang.. - 他化装成乞丐模样。 nó cải trang thành ăn mày.
化装 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoá trang (thành nhân vật mà mình sắm vai)
演员为了适合所扮演的角色的形象而修饰容貌
✪ 2. giả dạng; đóng giả; cải trang; hoá trang
改变装束、容貌;假扮
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 现代化 装备
- đồ trang bị hiện đại hoá.
- 里面 装着 氯化钾
- Tôi có clorua kali trong này.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 她 有 很多 化妆 装
- Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
装›