化装 huàzhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【hoá trang】

Đọc nhanh: 化装 (hoá trang). Ý nghĩa là: hoá trang (thành nhân vật mà mình sắm vai), giả dạng; đóng giả; cải trang; hoá trang. Ví dụ : - 化装舞会。 dạ vũ hoá trang.. - 他化装成乞丐模样。 nó cải trang thành ăn mày.

Ý Nghĩa của "化装" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

化装 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoá trang (thành nhân vật mà mình sắm vai)

演员为了适合所扮演的角色的形象而修饰容貌

✪ 2. giả dạng; đóng giả; cải trang; hoá trang

改变装束、容貌;假扮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 化装舞会 huàzhuāngwǔhuì

    - dạ vũ hoá trang.

  • volume volume

    - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装

  • volume volume

    - 自动化 zìdònghuà 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị tự động hoá.

  • volume volume

    - 化装舞会 huàzhuāngwǔhuì

    - dạ vũ hoá trang.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • volume volume

    - 现代化 xiàndàihuà 装备 zhuāngbèi

    - đồ trang bị hiện đại hoá.

  • volume volume

    - 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 氯化钾 lǜhuàjiǎ

    - Tôi có clorua kali trong này.

  • volume volume

    - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 化妆 huàzhuāng zhuāng

    - Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 化装 huàzhuāng de 舞会 wǔhuì

    - Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao