恶劣 èliè
volume volume

Từ hán việt: 【ác liệt】

Đọc nhanh: 恶劣 (ác liệt). Ý nghĩa là: tệ; tồi tệ; xấu xa; tồi; tầm thường. Ví dụ : - 环境恶劣。 Hoàn cảnh tồi tệ.. - 天气非常恶劣。 Thời tiết rất tệ.. - 他的态度很恶劣。 Thái độ của anh ấy rất tệ.

Ý Nghĩa của "恶劣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

恶劣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tệ; tồi tệ; xấu xa; tồi; tầm thường

很坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 环境恶劣 huánjìngèliè

    - Hoàn cảnh tồi tệ.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Thời tiết rất tệ.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 恶劣 èliè

    - Thái độ của anh ấy rất tệ.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi 极其 jíqí 恶劣 èliè

    - Anh ta cư xử vô cùng tồi tệ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恶劣

✪ 1. Danh từ + Phó từ + 恶劣

cái gì tồi tệ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 服务态度 fúwùtàidù 十分 shífēn 恶劣 èliè

    - Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.

  • volume

    - 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.

  • volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 气候 qìhòu hěn 恶劣 èliè

    - Khí hậu ở nơi này rất khắc nghiệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 恶劣 + 的 + Danh từ

cái gì tồi tệ

Ví dụ:
  • volume

    - 恶劣 èliè de 条件 tiáojiàn

    - Điều kiện khắc nghiệt.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 谣言 yáoyán 产生 chǎnshēng le 恶劣 èliè de 影响 yǐngxiǎng

    - Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.

  • volume

    - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì 影响 yǐngxiǎng le 航班 hángbān

    - Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶劣

  • volume volume

    - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì yòu le 许多 xǔduō 灾害 zāihài

    - Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Thời tiết rất tệ.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 恶劣 èliè

    - Thái độ của anh ấy rất tệ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.

  • volume volume

    - yǒu 恶劣 èliè de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy có một thói quen xấu.

  • volume volume

    - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì 影响 yǐngxiǎng le 航班 hángbān

    - Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.

  • volume volume

    - de 服务态度 fúwùtàidù 十分 shífēn 恶劣 èliè

    - Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.

  • volume volume

    - 纵然 zòngrán 天气 tiānqì 恶劣 èliè 他们 tāmen 仍然 réngrán 出发 chūfā

    - Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丨ノ丶ノフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FHKS (火竹大尸)
    • Bảng mã:U+52A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa