Đọc nhanh: 恶劣 (ác liệt). Ý nghĩa là: tệ; tồi tệ; xấu xa; tồi; tầm thường. Ví dụ : - 环境恶劣。 Hoàn cảnh tồi tệ.. - 天气非常恶劣。 Thời tiết rất tệ.. - 他的态度很恶劣。 Thái độ của anh ấy rất tệ.
恶劣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tệ; tồi tệ; xấu xa; tồi; tầm thường
很坏
- 环境恶劣
- Hoàn cảnh tồi tệ.
- 天气 非常 恶劣
- Thời tiết rất tệ.
- 他 的 态度 很 恶劣
- Thái độ của anh ấy rất tệ.
- 他 行为 极其 恶劣
- Anh ta cư xử vô cùng tồi tệ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恶劣
✪ 1. Danh từ + Phó từ + 恶劣
cái gì tồi tệ như thế nào
- 他 的 服务态度 十分 恶劣
- Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.
- 工作 环境 非常 恶劣
- Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.
- 这个 地方 的 气候 很 恶劣
- Khí hậu ở nơi này rất khắc nghiệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 恶劣 + 的 + Danh từ
cái gì tồi tệ
- 恶劣 的 条件
- Điều kiện khắc nghiệt.
- 这些 谣言 产生 了 恶劣 的 影响
- Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.
- 恶劣 的 天气 影响 了 航班
- Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶劣
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 天气 非常 恶劣
- Thời tiết rất tệ.
- 他 的 态度 很 恶劣
- Thái độ của anh ấy rất tệ.
- 工作 环境 非常 恶劣
- Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.
- 他 有 个 恶劣 的 习惯
- Anh ấy có một thói quen xấu.
- 恶劣 的 天气 影响 了 航班
- Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.
- 他 的 服务态度 十分 恶劣
- Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劣›
恶›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
kém; tồi; thấp (chất lượng)đê tiện
đê hèn; bỉ ổi (lời nói, hành vi); bần tiện; hư hèn; bầnđáng khinhhèn hạ; xấu xamạtbất hảo
Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路
độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữcay độckhoảnhnanh nọc
hiểm ác đáng sợ; hiểm
Chất Lượng Kém, Kém Chất Lượng