Đọc nhanh: 优选 (ưu tuyến). Ý nghĩa là: lựa chọn phương án tối ưu. Ví dụ : - 对各种方案进行优选,确定出最佳方案。 đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
优选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lựa chọn phương án tối ưu
选择出好的
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优选
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 评选 优秀 影片
- Bình chọn bộ phim xuất sắc.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 种子选手 有 很大 优势
- Vận động viên hạt giống có ưu thế lớn.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
选›