一流 yīliú
volume volume

Từ hán việt: 【nhất lưu】

Đọc nhanh: 一流 (nhất lưu). Ý nghĩa là: cùng loại, hàng đầu; hạng nhất; đẳng cấp nhất. Ví dụ : - 两家公司生产一流的产品。 Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.. - 我们公司生产一流的产品。 Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.. - 那都是一流的产品。 Những cái đó đều là sản phẩm cùng loại.

Ý Nghĩa của "一流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

一流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng loại

同一类;一类

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • volume volume

    - dōu shì 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Những cái đó đều là sản phẩm cùng loại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

一流 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng đầu; hạng nhất; đẳng cấp nhất

头等的;最好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 一流 yìliú de 设计 shèjì 团队 tuánduì

    - Công ty có đột ngũ thiết kế hàng đầu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一流 yìliú de 设施 shèshī

    - Ở đây có cơ sở vật chất hàng đầu.

  • volume volume

    - wèi 一流 yìliú de 艺术品 yìshùpǐn

    - Đây là tác phẩm nghệ thuật hạng nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一流

✪ 1. Chủ ngữ + 是 + 一流 + 的

chủ ngữ là tốt nhất; hàng đầu; hạng nhất trong lĩnh vực hoaacjw khía cạnh nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - de 绘画 huìhuà 技术 jìshù shì 一流 yìliú de

    - Kỹ thuật vẽ của cô ấy là hàng đầu.

  • volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 服务 fúwù shì 一流 yìliú de

    - Dịch vụ của nhà hàng này là hạng nhất.

✪ 2. Danh từ (口才/服务/品质/演技/功夫) + 一流

cái gì đó là hạng nhất, xuất sắc nhất hoặc tốt nhất

Ví dụ:
  • volume

    - de 口才 kǒucái 真是 zhēnshi 一流 yìliú

    - Khả năng ăn nói của anh ấy thật sự là hạng nhất.

  • volume

    - de 演技 yǎnjì 真是 zhēnshi 一流 yìliú

    - Kỹ năng diễn xuất của cô ấy thật sự là hàng đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一流

  • volume volume

    - 一边 yībiān 一边 yībiān 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy liên tục chảy nước mũi.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng 流泻 liúxiè 进来 jìnlái

    - một luồng ánh sáng chiếu vào.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng 刹那间 chànàjiān 划过 huáguò le 漆黑 qīhēi de 夜空 yèkōng

    - Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 流到 liúdào le 卢瑟福 lúsèfú de 口袋 kǒudài

    - Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 年青人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan 流行音乐 liúxíngyīnyuè dàn réng yǒu 其它 qítā rén 喜欢 xǐhuan 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.

  • - zhù jìn le 市中心 shìzhōngxīn de 五星级 wǔxīngjí 饭店 fàndiàn 享受 xiǎngshòu le 一流 yìliú de 住宿 zhùsù 体验 tǐyàn

    - Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 物流 wùliú 经理 jīnglǐ 擅长 shàncháng 优化 yōuhuà 供应链 gōngyìngliàn

    - Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao