Đọc nhanh: 一流 (nhất lưu). Ý nghĩa là: cùng loại, hàng đầu; hạng nhất; đẳng cấp nhất. Ví dụ : - 两家公司生产一流的产品。 Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.. - 我们公司生产一流的产品。 Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.. - 那都是一流的产品。 Những cái đó đều là sản phẩm cùng loại.
一流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng loại
同一类;一类
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 我们 公司 生产 一流 的 产品
- Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 那 都 是 一流 的 产品
- Những cái đó đều là sản phẩm cùng loại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
一流 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng đầu; hạng nhất; đẳng cấp nhất
头等的;最好的
- 公司 有 一流 的 设计 团队
- Công ty có đột ngũ thiết kế hàng đầu.
- 这里 有 一流 的 设施
- Ở đây có cơ sở vật chất hàng đầu.
- 此 为 一流 的 艺术品
- Đây là tác phẩm nghệ thuật hạng nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一流
✪ 1. Chủ ngữ + 是 + 一流 + 的
chủ ngữ là tốt nhất; hàng đầu; hạng nhất trong lĩnh vực hoaacjw khía cạnh nào đó
- 她 的 绘画 技术 是 一流 的
- Kỹ thuật vẽ của cô ấy là hàng đầu.
- 这家 餐厅 的 服务 是 一流 的
- Dịch vụ của nhà hàng này là hạng nhất.
✪ 2. Danh từ (口才/服务/品质/演技/功夫) + 一流
cái gì đó là hạng nhất, xuất sắc nhất hoặc tốt nhất
- 他 的 口才 真是 一流
- Khả năng ăn nói của anh ấy thật sự là hạng nhất.
- 她 的 演技 真是 一流
- Kỹ năng diễn xuất của cô ấy thật sự là hàng đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一流
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
流›