Đọc nhanh: 优选法 (ưu tuyến pháp). Ý nghĩa là: phương pháp lựa chọn phương án tối ưu.
优选法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp lựa chọn phương án tối ưu
对生产和科学试验中提出的问题,根据数学原理,通过尽可能少的试验次数,迅速求得最佳方案的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优选法
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 我们 效法 他人 的 优点
- Chúng ta học theo ưu điểm của người khác.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
法›
选›