Đọc nhanh: 凶多吉少 (hung đa cát thiểu). Ý nghĩa là: mọi việc đều điềm dữ, không có dấu hiệu khả quan (thành ngữ); không tốt, mọi thứ đều dẫn đến thảm họa.
凶多吉少 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọi việc đều điềm dữ, không có dấu hiệu khả quan (thành ngữ); không tốt
everything bodes ill, no positive signs (idiom); inauspicious
✪ 2. mọi thứ đều dẫn đến thảm họa
everything points to disaster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶多吉少
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 这个 任务 好像 凶多吉少
- Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 今年 收 了 多少 粮食
- Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
吉›
多›
少›