Đọc nhanh: 争强好胜 (tranh cường hảo thắng). Ý nghĩa là: Tranh giành thiệt hơn; hơn thua, hiếu chiến, hiếu thắng. Ví dụ : - 他无论干什么,都喜欢争强好胜。 Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
争强好胜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tranh giành thiệt hơn; hơn thua, hiếu chiến, hiếu thắng
争强好胜:释义
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争强好胜
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 他 是 个 好 强 的 人
- anh ấy là người không chịu thua kém ai.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
- 她 最终 胜 了 竞争者
- Cuối cùng cô ấy đánh bại đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
好›
强›
胜›