Đọc nhanh: 力争上游 (lực tranh thượng du). Ý nghĩa là: nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu. Ví dụ : - 鼓足干劲,力争上游。 dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.. - 鼓足干劲,力争上游。 cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.. - 鼓足干劲,力争上游。 Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
力争上游 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu
努力奋斗,争取先进
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力争上游
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 力争上游
- Phấn đấu vượt lên hàng đầu.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
争›
力›
游›
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
Không Ngừng Cố Gắng
không cam chịu thua kém người; không để thua chị kém em; thua trời một vạn không bằng thua bạn một li
Tranh Lên Trước
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
ganh đua (với người tài đức)
không chịu thua kém
vùng dậy đuổi theo; đuổi nhanh cho kịp; khẩn trương hành động để đuổi kịp người tiên tiến hoặc trình độ phát triển cao
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
hạnh phúc với hiện trạngđể lại một tình huống như nó làđể mọi thứ như chúng vốn có (thành ngữ)
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
biết khó mà lui
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
đắm mình trong truỵ lạc; chìm đắm trong trụy lạc
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo