Đọc nhanh: 争雄 (tranh hùng). Ý nghĩa là: tranh hùng; giành thế chủ động.
争雄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh hùng; giành thế chủ động
争取胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争雄
- 不干 不争
- không sạch sẽ gì cả
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
雄›