Đọc nhanh: 缓不济急 (hoãn bất tế cấp). Ý nghĩa là: không kịp; chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách. Ví dụ : - 临渴掘井缓不济急。 khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
缓不济急 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kịp; chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách
指行动或办法赶不上迫切需要
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓不济急
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 任务 完 不成 , 我 怎能不 着急 呢
- Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?
- 他家 的 经济 情况 不好
- Điều kiện kinh tế của gia đình anh ấy không tốt.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
急›
济›
缓›