Đọc nhanh: 先发制人 (tiên phát chế nhân). Ý nghĩa là: đánh đòn phủ đầu; hành động trước để kiềm chế đối phương.
先发制人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đòn phủ đầu; hành động trước để kiềm chế đối phương
先动手以制服对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先发制人
- 不要 随意 发泄 别人
- Đừng tùy ý trút giận lên người khác.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 首先 发信 的 人会 被 通知
- Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
先›
制›
发›