Đọc nhanh: 假公济私 (giả công tế tư). Ý nghĩa là: lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng.
假公济私 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
假借公事的名义,取得私人的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假公济私
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
- 他 向 公司 申请 了 年 假
- Anh ấy xin nghỉ phép năm với công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
公›
济›
私›
làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí cônghành vi thuần túy và ích kỷ
xem 徇私舞弊
Hại Người Ích Ta
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
Lạm dụng quyền lực
giải quyết việc chung; việc chung làm chung
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
hết lòng vì việc chung; qua cổng không vào (Dựa theo tích Hạ Vũ đi công cán ba lần qua cổng nhà mình vẫn không ghé vào vì sợ lỡ việc nước)
hiến toàn bộ gia sản; hiến toàn bộ gia tài ra giúp nước
Cống hiến vô tư
Tranh Lên Trước