Đọc nhanh: 你争我夺 (nhĩ tranh ngã đoạt). Ý nghĩa là: tranh giành; tranh đoạt; giành giật, giằng xé.
你争我夺 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh giành; tranh đoạt; giành giật
互相争夺
✪ 2. giằng xé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你争我夺
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 我们 要 争夺 第一名
- Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
- 我 真 不想 和 你 这个 鸟 争论
- Tôi thực sự không muốn cãi nhau với cái đồ buồi này.
- 我 不愿 跟 你 争论
- Tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 我 不想 跟 你 争吵
- Tôi không muốn cãi nhau với bạn.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
你›
夺›
我›