Đọc nhanh: 先声夺人 (tiên thanh đoạt nhân). Ý nghĩa là: lớn tiếng doạ người; giáng đòn phủ đầu; ra oai trước để áp chế đối phương.
先声夺人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn tiếng doạ người; giáng đòn phủ đầu; ra oai trước để áp chế đối phương
先张大自己方面的声势以压倒对方,多用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先声夺人
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
先›
声›
夺›