Đọc nhanh: 姗姗来迟 (san san lai trì). Ý nghĩa là: đến chậm, bị trễ, sẽ chậm lại trong thời gian tới.
姗姗来迟 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đến chậm
to arrive slowly
✪ 2. bị trễ
to be late
✪ 3. sẽ chậm lại trong thời gian tới
to be slow in the coming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姗姗来迟
- 她 叫 艾莱姗卓 · 亨特
- Tên cô ấy là Thợ săn Alexandra.
- 我 向来 不 迟到
- Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.
- 对不起 , 我来 迟 了
- Xin lỗi tôi tới trễ.
- 他 来得 很迟
- Anh ta đến rất muộn.
- 姗姗来迟 ( 来得 很晚 )
- thong dong đến muộn.
- 他质 我 为何 来 迟
- Anh ấy chất vấn tôi tại sao đến muộn.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 近年来 , 很多 年轻人 推迟 了 结婚年龄
- Trong những năm gần đây, nhiều người trẻ đã hoãn độ tuổi kết hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姗›
来›
迟›