Đọc nhanh: 怵目惊心 (truật mục kinh tâm). Ý nghĩa là: một cảnh tượng kinh hoàng, cũng được viết 觸目驚心 | 触目惊心, kinh khủng khi nhìn thấy. Ví dụ : - 影片中一个个怵目惊心的镜头充分揭露了腐败分子的罪恶。 Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
怵目惊心 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. một cảnh tượng kinh hoàng
a ghastly sight
✪ 2. cũng được viết 觸目驚心 | 触目惊心
also written 觸目驚心|触目惊心
✪ 3. kinh khủng khi nhìn thấy
horrible to see
✪ 4. (văn học) chấn động mắt, kinh ngạc trái tim (thành ngữ); gây sốc
lit. shocks the eye, astonishes the heart (idiom); shocking
✪ 5. Ngạc nhiên
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怵目惊心
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
怵›
惊›
目›