Đọc nhanh: 少见多怪 (thiếu kiến đa quái). Ý nghĩa là: (văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệm, biểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết.
少见多怪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệm
lit. rarely seen, very strange (idiom); to express amazement due to lack of experience
✪ 2. biểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
naive expression of excitement due to ignorance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少见多怪
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 我们 多少 天没见 了 ?
- Chúng mình đã bao ngày không gặp rồi nhỉ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
少›
怪›
见›
hiểu biết nông cạn
chó đất Thục sủa mặt trời (Liễu Tông Nguyên trong'Dung Vĩ Trung Lập Luận Sư Đạo Sách' nói: vùng Tứ Xuyên nhiều mây, chó ở nơi đó ít thấy ánh sáng mặt trời, mỗi lần thấy ánh sáng mặt trời là sủa lên, ví với sự ngỡ ngàng vì ít thấy)
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
ngạc nhiên; kinh ngạc; la om sòm
Hiểu Rộng Biết Nhiều
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
chẳng có gì lạ; quá bình thường
Quen Quá Hoá Thường
không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ