Đọc nhanh: 千载一时 (thiên tải nhất thì). Ý nghĩa là: nghìn năm có một; dịp may hiếm có; thiên tải nhất thì.
千载一时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghìn năm có một; dịp may hiếm có; thiên tải nhất thì
一千年才有这么一个时机,形容机会难得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千载一时
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 我读 过 一篇 当时 写下 的 记载
- Tôi đã đọc qua bài ghi chép viết lúc ấy.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
时›
载›