Đọc nhanh: 千载难逢 (thiên tải nan phùng). Ý nghĩa là: cực kỳ hiếm (thành ngữ), rất hiếm khi.
千载难逢 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ hiếm (thành ngữ)
extremely rare (idiom)
✪ 2. rất hiếm khi
once in a blue moon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千载难逢
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 机会 难逢 覅 错过
- Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
载›
逢›
难›