Đọc nhanh: 闻所未闻 (văn sở vị văn). Ý nghĩa là: mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy.
闻所未闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
听到从来没有听到过的,形容事物非常希罕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻所未闻
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 略有所闻
- có nghe qua loa.
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 旷古未闻
- từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.
- 续 有所 闻
- sau đó còn nghe nói nữa
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 这所 大学 闻名全国
- Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
未›
闻›