闻所未闻 wénsuǒwèiwén
volume volume

Từ hán việt: 【văn sở vị văn】

Đọc nhanh: 闻所未闻 (văn sở vị văn). Ý nghĩa là: mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy.

Ý Nghĩa của "闻所未闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闻所未闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy

听到从来没有听到过的,形容事物非常希罕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻所未闻

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ wén

    - giống như điều đã nghe

  • volume volume

    - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - có nghe qua loa.

  • volume volume

    - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - Tôi có nghe phần nào về chuyện này.

  • volume volume

    - 旷古未闻 kuànggǔwèiwén

    - từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.

  • volume volume

    - 有所 yǒusuǒ wén

    - sau đó còn nghe nói nữa

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 大学 dàxué 闻名全国 wénmíngquánguó

    - Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.

  • volume volume

    - yǒu 闻鸡起舞 wénjīqǐwǔ de 精神 jīngshén 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù kuài

    - Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao