Đọc nhanh: 旷古未有 (khoáng cổ vị hữu). Ý nghĩa là: chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ).
旷古未有 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
never before in the whole of history (idiom); unprecedented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷古未有
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 旷古未闻
- từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 他 设想 了 一个 有趣 的 未来
- Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
- 他 家里 有 一个 古 缶
- Trong nhà anh ấy có một chĩnh cổ.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
旷›
有›
未›
từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có
mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
chưa hề có
Trước Giờ Chưa Từng Có, Xưa Chưa Từng Có, Trước Nay Chưa Từng Có
cũng được viết 曠古未有 | 旷古未有chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)