Đọc nhanh: 见所未见 (kiến sở vị kiến). Ý nghĩa là: thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ.
见所未见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
见到从来没有看到过的,形容事物十分希罕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见所未见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 迄未见效
- mãi đến nay vẫn chưa có hiệu quả.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 他 从未见过 这样 的 风景
- Anh ấy từ trước đến giờ chưa từng thấy cảnh này.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
未›
见›
Xưa Nay Chưa Từng Có, Người Xưa Chưa Từng Làm
Trước Giờ Chưa Từng Có, Xưa Chưa Từng Có, Trước Nay Chưa Từng Có
Xưa Nay Chưa Từng Có, Chưa Từng Có Trong Lịch Sử
mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
Thiên hạ vô song
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn