Đọc nhanh: 司空见惯 (ti không kiến quán). Ý nghĩa là: Quen quá hoá thường. Ví dụ : - 这在各大公司都是司空见惯的。 Điều này là phổ biến ở các công ty lớn
司空见惯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quen quá hoá thường
司空见惯,汉语成语,拼音为sī kōng jiàn guàn,指某事常见,不足为奇。出自《本事诗·情感》。
- 这 在 各大 公司 都 是 司空见惯 的
- Điều này là phổ biến ở các công ty lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司空见惯
- 航空公司
- công ty hàng không
- 这 在 各大 公司 都 是 司空见惯 的
- Điều này là phổ biến ở các công ty lớn
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 公司 征求 员工 的 意见
- Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.
- 她 抽 了 点 空来 见 我
- Cô ấy đã dành một chút thời gian để gặp tôi.
- 公司 里 出现 了 一些 空缺
- Trong công ty xuất hiện một số vị trí còn trống.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
惯›
空›
见›