闻所不闻 wén suǒ bù wén
volume volume

Từ hán việt: 【văn sở bất văn】

Đọc nhanh: 闻所不闻 (văn sở bất văn). Ý nghĩa là: chưa từng nghe thấy chỉ một sự vật cực kì hiếm lạ.

Ý Nghĩa của "闻所不闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闻所不闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa từng nghe thấy chỉ một sự vật cực kì hiếm lạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻所不闻

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ wén

    - giống như điều đã nghe

  • volume volume

    - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • volume volume

    - 不理 bùlǐ 外面 wàimiàn 传闻 chuánwén

    - Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 有所 yǒusuǒ wén

    - Tôi đã hay biết về vấn đề này.

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • volume volume

    - duì 我们 wǒmen de 警告 jǐnggào 充耳不闻 chōngěrbùwén 结果 jiéguǒ 迷失 míshī le 方向 fāngxiàng

    - Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.

  • volume volume

    - shì 新闻界 xīnwénjiè de 大红人 dàhóngrén 可能 kěnéng 做错事 zuòcuòshì de

    - Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.

  • volume volume

    - yǒu 闻鸡起舞 wénjīqǐwǔ de 精神 jīngshén 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù kuài

    - Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao