Đọc nhanh: 闻所不闻 (văn sở bất văn). Ý nghĩa là: chưa từng nghe thấy chỉ một sự vật cực kì hiếm lạ.
闻所不闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa từng nghe thấy chỉ một sự vật cực kì hiếm lạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻所不闻
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
所›
闻›