Các biến thể (Dị thể) của 习
習
习 là gì? 习 (Tập). Bộ ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét). Tổng 3 nét but (フ丶一). Ý nghĩa là: 2. quen. Từ ghép với 习 : 習字 Tập viết, 習兵 Thông thạo việc binh, 不習水性 Không quen bơi lội, 主人翁習知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí, 積習 Thói quen lâu đời Chi tiết hơn...