Đọc nhanh: 习与性成 (tập dữ tính thành). Ý nghĩa là: quen thói; quen tánh; thành nết; quen thành nết; thói quen thành tật; tập dữ tính thành.
习与性成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen thói; quen tánh; thành nết; quen thành nết; thói quen thành tật; tập dữ tính thành
指长期的习惯会形成一定的性格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习与性成
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 他 创造 了 历史性 的 成就
- Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 他 养成 良好 的 习惯
- Anh ấy đã rèn luyện thành thói quen tốt.
- 习性 有些 惰
- Thói quen hơi khó thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
习›
性›
成›