Đọc nhanh: 习以成俗 (tập dĩ thành tục). Ý nghĩa là: quen với cái gì đó qua quá trình luyện tập lâu dài.
习以成俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen với cái gì đó qua quá trình luyện tập lâu dài
to become accustomed to sth through long practice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习以成俗
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
以›
俗›
成›