Đọc nhanh: 惊心动魄 (kinh tâm động phách). Ý nghĩa là: rung động lòng người; chấn động lòng người; kinh đảm, khiếp vía.
惊心动魄 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rung động lòng người; chấn động lòng người; kinh đảm
形容使人感受很深,震动很大
✪ 2. khiếp vía
惊慌失措的神态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊心动魄
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 他 的 故事 触动 人心
- Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 动人心魄
- rung động tâm hồn; rung động lòng người.
- 他 的 故事 触动 了 我 的 心
- Câu chuyện của anh ta đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
⺗›
心›
惊›
魄›
chấn động tâm can
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhìn thấy mà phát hoảng̣; nhìn thấy mà phát hoảng
nói nghe sởn cả tóc gáy
nói chuyện giật gân; bắn tiếng đe doạ
sởn tóc gáy; sởn gai ốc; rùng rợndựng tóc gáy
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
rung động đến tâm can (văn chương, âm nhạc...)
một cảnh tượng kinh hoàngcũng được viết 觸目驚心 | 触目惊心kinh khủng khi nhìn thấy(văn học) chấn động mắt, kinh ngạc trái tim (thành ngữ); gây sốcNgạc nhiên