Đọc nhanh: 习以成性 (tập dĩ thành tính). Ý nghĩa là: ăn sâu, ngập trong.
习以成性 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn sâu
deeply ingrained
✪ 2. ngập trong
steeped in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习以成性
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 他 何以 取得 如此 成就 ?
- Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 5 10 可以 约成 1 2
- 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
以›
性›
成›