Đọc nhanh: 习用 (tập dụng). Ý nghĩa là: quen dùng; thường dùng. Ví dụ : - 习用语。 câu thường dùng.
习用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen dùng; thường dùng
经常用;惯用
- 习用语
- câu thường dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习用
- 习用语
- câu thường dùng.
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 她 为了 考试 用功 复习
- Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.
- 学习用品 由 训练班 免费 供给
- Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
用›